BẢNG A: MỨC LÃI SUẤT TIỀN GỬI BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
- Mức lãi suất tiền gửi bằng đồng Việt Nam, huy động của các tổ chức (trừ tổ chức tín dụng) và cá nhân áp dụng đa dạng các hình thức trả lãi sau:
Tiền gửi không kỳ hạn: lãi suât tối đa là 0,2%/năm.
Tiền gửi có kỳ hạn:
- Trường hợp rút gốc trước hạn: khách hàng được hưởng suất không kỳ hạn theo mức lãi suất không kỳ hạn hiện hành tính theo số ngày gửi thục tế. Nếu khách hàng đã lính lãi theo hình thức trả lãi hàng tháng, trả lãi hàng quý, khách hàng không phải hoàn trả lại cho NHHT phần tiền lãi chênh lệch giữa tiền lãi đã nhận và số tiền lãi không kỳ hạn thực tế khách hàng được nhận.
BẢNG B: THÔNG TIN VỀ LÃI SUẤT BÌNH QUÂN
- Lãi suất sử dụng vốn bình quân: 5,90%/năm
- Chênh lệch lãi suất sử dụng vốn – nguồn vốn bình quân: 2,69%/năm
BẢNG C: PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO GIAO DỊCH BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
(Biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo và thay đổi theo quy định của Ngân Hàng Hợp Tác trong từng thời kỳ)
STT |
DANH MỤC PHÍ |
MỨC THU PHÍ |
A |
Giao dịch tài khoản |
|
1 |
Mở/đóng, quản lý tài khoản |
|
1.1 |
Mở tài khoản tiền gửi thanh toán |
Miễn phí |
1.2 |
Quản lý số dư tối thiểu khi mở và duy trì hoạt động tài khoản tiền gửi thanh toán |
Miễn phí |
1.3 |
Đóng tài khoản theo yêu cầu khách hàng |
|
Đối với tổ chức |
100.000 đồng |
|
Đối với cá nhân |
10.000 đồng |
|
2 |
Giao dịch từ tài khoản tiền gửi |
|
2.1 |
Nộp tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm, tài khoản thanh toán tại CN NHHT nơi mở tài khoản. |
Miễn phí |
2.2 |
Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm, tài khoản thanh toán số tiền mặt đã nộp trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền . |
0.02% - 0.05% số tiền rút (Tối thiểu 10.000đ, Tối đa 1.000.000đ) |
B |
Dịch vụ ngân quỹ |
|
1 |
Kiểm đếm tiền mặt cho khách hàng không gửi tiền vào NHHT |
|
1.1 |
Kiểm đếm tại điểm giao dịch của chi nhánh |
0.03% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 20.000đ) |
1.2 |
Kiểm đếm ngoài điểm giao dịch của chi nhánh |
|
Khoảng cách dưới 5km |
0.05% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 100.000đ) |
|
Khoảng cách từ 5km trở lên |
0.07% số tiền kiểm đếm (Tối thiểu 200.000đ) |
|
2 |
Phí thu đổi tiền |
|
2.1 |
Thu hồi và đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Miễn phí |
2.2 |
Thu đổi tiền khác mệnh giá |
0% - 0.1% số tiền đổi |
C. |
Dịch vụ chuyển tiền |
|
1 |
Chuyển tiền đi cùng hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống |
|
1.1 |
Cùng tỉnh, cùng thành phố |
|
a |
Chuyển tiền đi từ tài khoản |
|
Chuyển vào tài khoản người hưởng tại CN khác. |
5.000 đồng/món |
|
Chuyển cho người hưởng nhận bằng tiền mặt tại CN khác (không có tài khoản). |
0.005% - 0.015% số tiền chuyển (Tối thiểu 7.500 đồng/món - Tối đa 250.000 đồng/món ) |
|
b |
Chuyển tiền đi bằng tiền mặt |
0.01% - 0.025% số tiền chuyển (Tối thiểu 7.500đồng/món; Tối đa 750.000đồng/món) |
1.2 |
Khác địa bàn tỉnh/TP |
|
Chuyển tiền đi từ tài khoản |
0.015% - 0.025% số tiền chuyển (Tối thiểu 7.500 đồng/món; Tối đa 1.000.000 đồng/món) |
|
Chuyển tiền đi bằng tiền mặt |
0.015% - 0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000 đồng/món, Tối đa 1.000.000 đồng/món) |
|
2 |
Chuyển tiền đi ngân hàng ngoài hệ thống NHHT |
|
2.1 |
Chuyển tiền đi từ tài khoản |
|
Giá trị < 500trđ trước 15h00 |
0.005% - 0.015% số tiền chuyển (Tối thiểu 5.000 đồng/món) |
|
Giá trị >= 500trđ (hoặc Giá trị <500trđ sau 15h00) |
0.015% - 0.03% số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000đồng/món; Tối đa 1.000.000đồng/món) |
|
2.2 |
Chuyển tiền đi bằng tiền mặt |
|
Giá trị < 500trđ trước 15h00 |
0.015% - 0.025% số tiền chuyển (Tối thiểu 7.500 đồng/món) |
|
Giá trị >= 500trđ (hoặc Giá trị <500trđ sau 15h00) |
0.02% - 0.035% số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000đồng/món; Tối đa 1.000.000đồng/món) |
|
3 |
Chuyển tiền đến (áp dụng với các khoản tiền chuyển từ ngoài hệ thống NHHT) |
|
Chuyển tiền đến - trả vào tài khoản |
Miễn phí |
|
Chuyển tiền đến - trả bằng tiền mặt |
Thu phí kiểm đếm theo mục 1.1, điểm 1, phần B |
|
4 |
Điện tra soát, điện hoàn chuyển |
|
Trong hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống |
5.000 đồng/món |
|
Ngoài hệ thống NHHT |
10.000 đồng/lần |
|
D. |
Dịch vụ khác |
|
1 |
Cung cấp thông tin tài khoản |
|
1.1 |
Xác nhận số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay theo yêu cầu |
|
Xác nhận 01 bản/ tài khoản |
30.000 đồng/bản |
|
Xác nhận bản tiếp theo cùng 1 tài khoản |
5.000 đồng/bản |
|
Xác nhận có số dư thực tế phát sinh tại NHHT |
30.000 đồng/lần |
|
1.2 |
Cung cấp sao kê |
|
a |
Sao kê chi tiết giao dịch định kỳ |
Miễn phí |
b |
Sao kê chi tiết giao dịch theo yêu cầu đột xuất |
|
Trong năm tài chính |
2.000 đồng/trang (Tối thiểu 10.000 đồng) |
|
Khác năm tài chính |
3.000 đồng/trang (Tối thiểu 20.000 đồng) |
|
1.3 |
Cung cấp bản sao chứng từ |
|
Trong năm tài chính |
20.000 đồng/bản |
|
Khác năm tài chính |
50.000 đồng/bản |
|
2 |
Phong toả tài khoản tiền gửi, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá do NHHT phát hành theo yêu cầu của khách hàng |
|
Để sử dụng dịch vụ của các đơn vị trong hệ thống NHHT và QTDND thành viên tham gia vào hệ thống |
Miễn phí |
|
Để sử dụng dịch vụ của các ngân hàng ngoài hệ thống NHHT |
100.000 đồng/bản |
|
3 |
Thông báo |
|
3.1 |
Thông báo mất sổ TGTK, giấy tờ có giá |
50.000 đồng/sổ |
3.2 |
Thông báo mất séc |
50.000 đồng/tờ |
3.3 |
Thông báo tiền đến cho người nhận theo yêu cầu của người chuyển (thu của người chuyển tiền) |
10.000 đồng/lần |
4 |
Phí uỷ quyền, chuyển nhượng sử dụng sổ tiết kiệm, GTCG |
0.02% (Tối thiểu 10.000đ – Tối đa 500.000đ) |