THẺ CHIP CO-OPBANK NAPAS
Là sản phẩm do Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam phát hành cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư Tài khoản thanh toán (TKTT) và (hoặc) Hạn mức thấu chi (HMTC) để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; thực hiện rút/ứng tiền mặt và các dịch vụ khác do Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam và các Ngân hàng thương mại khác cung ứng.
1. Đối tượng khách hàng: cán bộ nhân viên, thành viên Quỹ tín dụng nhân dân.
2. Tiện ích và ưu đãi sản phẩm
2.1 Tiện ích
- Thực hiện các giao dịch: truy vấn số dư, đổi pin, rút tiền, chuyển khoản nội bộ trên ATM của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam và hơn 19.000 ATM của các Ngân hàng thành viên Napas trên toàn quốc.
- Thực hiện chuyển khoản liên ngân hàng trên ATM của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
- Thực hiện các giao dịch: rút tiền, chuyển khoản nội bộ, truy vấn số dư, đổi PIN trên POS lắp đặt tại QTDND và quầy giao dịch của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
- Thanh toán hàng hóa dịch vụ trên 188.000 máy POS của hơn 40 ngân hàng trong hệ thống Napas trên toàn quốc.
- Thanh toán 1 chạm với công nghệ chip không tiếp xúc (contactless): chỉ với thao tác chạm nhẹ vào thiết bị POS mà không cần quẹt hay đưa chip vào đầu đọc thẻ là khách hàng đã có thể thực hiện giao dịch giá trị nhỏ.
- Chuyển nhanh Napas 247 bằng mã VietQR
2.2 Ưu đãi
- Hưởng lãi suất không kỳ hạn đối với số dư trên Tài khoản thanh toán.
- Quản lý chi tiêu an toàn, hiệu quả với dịch vụ thông báo biến động số dư qua tin nhắn và email.
- Hưởng nhiều ưu đãi phí từ Co-opbank và Napas
- Được cấp hạn mức thấu chi lên tới 50 triệu, không cần tài sản đảm bảo trong thời gian lên tới 12 tháng.
3. Hồ sơ phát hành thẻ
- Giấy đăng ký mở tài khoản
- Giấy đăng ký sử dụng thẻ ghi nợ
- Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn của chủ thẻ (có bản gốc đối chiếu).
Cách thức đăng ký: Đăng ký tại các Quỹ tín dụng nhân dân liên kết với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam trên toàn quốc.
4. Biểu phí và hạn mức giao dịch
4.1 Biểu phí dịch vụ
STT |
LOẠI PHÍ |
MỨC PHÍ (VNĐ) |
||
1 |
Phát hành thẻ mới |
Miễn phí |
||
2 |
Phí cấp lại thẻ |
100.000 đ/lần |
||
3 |
Phí sử dụng thẻ thường niên |
Miễn phí |
||
4 |
Phí cấp lại PIN |
10.000 đ/lần |
||
5 |
Phí tra soát khiếu nại trong giao dịch thẻ |
NHHT |
Miễn phí |
|
NH khác |
Miễn phí |
|||
6 |
Phí giao dịch thẻ |
|||
6.1 |
Vấn tin tài khoản, in sao kê giao dịch trên ATM |
NHHT |
Miễn phí |
|
NH khác |
Miễn phí |
|||
6.2 |
Đổi pin |
NHHT |
Miễn phí |
|
NH khác |
1.250 đ/lần |
|||
6.3 |
Rút tiền mặt trên ATM |
NHHT |
Miễn phí |
|
NH khác |
1.000 đ/lần |
|||
6.4 |
Rút tiền mặt trên POS của NHHT |
Miễn phí |
||
6.5 |
Thanh toán mua hàng hóa trên POS Ngân hàng khác |
Miễn phí |
||
6.6 |
Chuyển khoản nội bộ |
NHHT (ATM/POS) |
Miễn phí |
|
NH khác (ATM) |
1.250 đ/lần |
|||
6.7 |
Chuyển khoản liên ngân hàng tại ATM của Ngân hàng Hợp tác |
Miễn phí |
||
7 |
Phí nhắn tin (SMS) |
Cá nhân |
10.000 đ/tháng |
|
Tổ chức |
50.000 đ/tháng |
Biểu phí trên chưa bao gồm 10% VAT
4.2 Hạn mức giao dịch
STT |
Nội dung |
Hạn mức (VNĐ) |
|
1 |
Giao dịch rút tiền mặt tối đa mỗi ngày tại ATM |
20.000.000 |
|
2 |
Giao dịch rút tiền mặt mỗi lần tại ATM NHHT |
Tối đa |
5.000.000 |
Tối thiểu |
50.000 |
||
3 |
Giao dịch chuyển khoản nội bộ tối đa 1 ngày tại ATM |
50.000.000 |
|
4 |
Giao dịch chuyển khoản nội bộ tối đa 1 lần tại ATM |
20.000.000 |
|
5 |
Giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng tối đa 1 ngày tại ATM |
50.000.000 |
|
6 |
Giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng tối đa 1 lần tại ATM |
20.000.000 |
|
7 |
Giao dịch chuyển khoản nội bộ tối đa 1 lần qua POS |
500.000.000 |
|
8 |
Giao dịch chuyển khoản nội bộ tối đa 1 ngày qua POS |
3.000.000.000 |
|
9 |
Giao dịch rút tiền mặt tối đa 1 lần qua POS NHHT |
300.000.000 |
|
10 |
Giao dịch rút tiền mặt tối đa 1 ngày qua POS NHHT |
5.000.000.000 |
5. Sản phẩm cho vay theo hạn mức thấu chi trên thẻ
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam chấp thuận cho khách hàng sử dụng vượt số tiền hiện có trên TKTT bằng VNĐ mở tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam trong một khoảng thời gian nhất định.
5.1 Đối tượng khách hàng : Là cán bộ, nhân viên và thành viên của QTDND liên kết với Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
5.2 Tiện ích
- Đáp ứng nhu cầu chi tiêu đột xuất của khách hàng
- Trả lãi và gốc thuận tiện, nhanh chóng qua các kênh: nộp tiền mặt tại quầy, chuyển khoản liên ngân hàng 24/7....
- Tiền lãi được tính trên số tiền và số ngày thực tế sử dụng giúp giảm thiểu chi phí
- Lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn
- An toàn với dịch vụ thông báo biến động số dư qua tin nhắn và email
5.3 Sử dụng hạn mức thấu chi:
- Chuyển khoản nội bộ tại trên ATM của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam và hơn 19.000 ATM của các Ngân hàng thành viên Napas trên toàn quốc.
- Chuyển khoản liên ngân hàng qua số thẻ tại ATM của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
- Chuyển khoản nội bộ trên POS lắp đặt tại QTDND và quầy giao dịch của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.
- Thanh toán hàng hóa dịch vụ trên 188.000 máy POS của hơn 40 ngân hàng trong hệ thống Napas trên toàn quốc.
5.4 Hạn mức thấu chi:
- Cán bộ, nhân viên QTND: Tối đa 100 triệu
- Thành viên QTDND: tối đa 20 triệu
5.5 Thời hạn cho vay thấu chi: Tối đa 12 tháng và định kỳ xem xét lại hàng năm
5.5. Điều kiện cấp HMTC
a. Đối với cán bộ, nhân viên có hợp đồng lao động hoặc hiện đang là Ban Giám đốc, thành viên Hội đồng quản trị và thành viên Ban Kiểm soát chuyên trách của các Quỹ tín dụng nhân dân:
- Có cam kết dùng thu nhập từ lương, thu nhập khác do QTDND trả, các nguồn khác của cá nhân và gia đình để đảm bảo khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ
- Được Giám đốc hoặc Chủ tịch công đoàn (nếu có tổ chức công đoàn) QTDND nơi làm việc xác nhận và cam kết dùng thu nhập từ lương và thu nhập khác của người vay để trả nợ cho Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
b. Đối với thành viên của QTDND
- Đang có quan hệ tín dụng hoặc thường xuyên gửi tiền (tối thiểu tương đương hạn mức thấu chi) tại QTDND và có tín nhiệm với QTDND
- Cam kết dùng các nguồn thu nhập để đảm bảo khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ
c. Có thẻ thanh toán nội địa của Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
LIÊN HỆ
Tổng đài chăm sóc khách hàng
Hotline: 1900.54.55.54
Email: hotrokhachhang@co-opbank.vn
Website: http://www.co-opbank.com.vn